- Bạn muốn học tiếng anh giao tiếp
tốt trước hết bạn cần có một sự kiên trì quyết tâm dù học ở bất cứ
nơi đâu mà bạn muốn,nhưng không biết bắt đầu từ đâu học theo phương pháp
, tài liệu nào ? bạn đã tốn quá nhiều thời gian cho việc học tiếng anh giao tiếp nhưng thực sự vốn tiếng anh của bạn không được là bao nhiêu .
- Người ta thường nói “học phải đi đôi với hành ” học mà không thực hành thì tất nhiên bạn sẽ không bao giờ giỏi được . Việc học tiếng anh giao tiếp
cũng vậy quan trọng nhất là bạn phải nắm chắc được phương pháp học .
Tại sao bạn học nhiều năm mà vẫn không nói được là do bạn không cố gắng
và hiểu sai phương pháp . Vì thế việc học giao tiếp tiếng anh rất cần
thiết cho tất cả mọi người cho nhu cầu cuộc sống hằng ngày như đi làm
, du học , du lịch , định cư ở nước ngoài…
Tùy theo cấp độ mà chương trình tiếng anh giao tiếp
sẽ phân chi theo từng cấp bậc từ trẻ em cho tới người lớn tuổi , mọi
cấp độ sẽ được chia theo level khác nhau như tiếng anh giành cho các em
thiếu nhi , tiếng anh giành cho người đi làm , tiếng anh giành cho người
đi du học , tiếng anh giành cho người đi định cư…v.v.
-
Với khóa tiếng anh giao tiếp này bạn được rèn luyện các kỹ năng nghe ,
nói, đọc, viết theo đúng phương pháp giúp bạn có được sự nhạy bén và
phản xạ tốt trong giao tiếp tiếng anh.
Có nhiều bạn chú trọng học quá nhiều từ vựng mà quên đi một thứ rất
quan trọng đó là học cụm từ hoặc mẫu câu, ” nếu bạn biết nhiều từ vựng
nhưng chưa chắc bạn sẽ nói đúng được một câu , nhưng nếu bạn biết một
cụm/mẫu câu từ bạn sẽ nói được hằng trăm câu. Như vậy nếu bạn biết trên
100 cụm từ/mẫu câu thì bạn sẽ ngạc nhiên về khẳ năng nói tiếng anh của
mình “.
Sau đây HocMienPhi.vn xin sẽ chia sẽ một số mẫu câu tiếng anh thông dụng hằng ngày;
Nói với tôi.
Tell me.
Tell me.
Cám ơn cô.
Thank you miss.
Thank you miss.
Cám ơn ông.
Thank you sir.
Thank you sir.
Cám ơn rất nhiều.
Thank you very much.
Thank you very much.
Cám ơn.
Thank you.
Thank you.
Cám ơn về mọi việc.
Thanks for everything.
Thanks for everything.
Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn.
Thanks for your help.
Thanks for your help.
Cám ơn.
Thanks.
Thanks.
Chiếc xe đó giống xe của tôi.
That car is similar to my car.
That car is similar to my car.
Chiếc xe ở đằng kia là xe của tôi.
That car over there is mine.
That car over there is mine.
Cái đó trông tuyệt.
That looks great.
That looks great.
Cái đó trông cũ.
That looks old.
That looks old.
Chữ đó có nghĩa bạn bè.
That means friend.
That means friend.
Nhà hàng đó không đắt.
That restaurant is not expensive.
That restaurant is not expensive.
Cái đó ngửi hôi.
That smells bad.
That smells bad.
Lối đó.
That way.
That way.
Đó là một trường học tốt.
That's a good school.
That's a good school.
Được thôi.
That's alright.
That's alright.
Như vậy đủ rồi.
That's enough.
That's enough.
Như vậy là công bằng.
That's fair.
That's fair.
Như vậy tốt rồi.
That's fine.
That's fine.
Hocmienphi.vn suu tam
0 nhận xét:
Đăng nhận xét